Thông tin chi tiết sản phẩm
Place of Origin: Baoji, Shaanxi, China
Hàng hiệu: LHTi
Chứng nhận: ISO9001, CE, API,etc
Model Number: Titanium Disk
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Minimum Order Quantity: 100 pieces
Giá bán: có thể đàm phán
Packaging Details: All goods are packed by seaworth shipment materials or required by buyer
Delivery Time: about 7-14 days for delivery
Payment Terms: L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram
Supply Ability: 5000 Pieces Per Month
Surface Treatment: |
Polished |
Biocompatibility: |
Biocompatible |
Color: |
Silver |
Technique: |
stamping |
Material Grade: |
Gr2/Gr4/Gr5/Gr23 |
Quality Test: |
UT,PT |
Usage: |
Dental Implant |
Production Standards: |
ASTM F136 (USA), EN ISO 5832-3 (Europe) |
Corrosion Resistance: |
Excellent corrosion resistance |
Application: |
INDUSTRY |
Technology: |
Cold Colled Stamping |
Keyword: |
Chinese Titanium Valley |
Feature: |
High Heat Transfer Capability |
Density: |
4.51g/cm^3 |
Height: |
Max 1000mm |
Surface Treatment: |
Polished |
Biocompatibility: |
Biocompatible |
Color: |
Silver |
Technique: |
stamping |
Material Grade: |
Gr2/Gr4/Gr5/Gr23 |
Quality Test: |
UT,PT |
Usage: |
Dental Implant |
Production Standards: |
ASTM F136 (USA), EN ISO 5832-3 (Europe) |
Corrosion Resistance: |
Excellent corrosion resistance |
Application: |
INDUSTRY |
Technology: |
Cold Colled Stamping |
Keyword: |
Chinese Titanium Valley |
Feature: |
High Heat Transfer Capability |
Density: |
4.51g/cm^3 |
Height: |
Max 1000mm |
Titanium hợp kim Titanium đĩa y tế Gr2 Gr5 cho nha sĩ Sức mạnh vượt trội và chống ăn mòn Titanium đĩa
Hợp kim titan, đặc biệt là lớp 2 (Gr2) và lớp 5 (Gr5), được đánh giá cao trong các ứng dụng y tế và nha khoa do khả năng tương thích sinh học, chống ăn mòn,và tính chất cơ họcTrong lĩnh vực nha khoa, các hợp kim này thường được sử dụng cho các thiết bị y tế khác nhau, chẳng hạn như cấy ghép răng, đồ giả, và các thành phần chỉnh nha.hợp kim titan cung cấp hiệu suất vượt trội về độ bền, tuổi thọ và an toàn cho bệnh nhân.
Hợp kim titan, đặc biệt là Gr2 và Gr5, có các tính chất làm cho chúng lý tưởng cho môi trường đầy thách thức trong các thủ tục nha khoa:
Yêu cầu hóa học | |||||||||||
N | C | H | Fe | O | Al | V | Pd | Mo. | Ni | Ti | |
Gr1 | 0.03 | 0.08 | 0.015 | 0.20 | 0.18 | / | / | / | / | / | bóng |
Gr2 | 0.03 | 0.08 | 0.015 | 0.30 | 0.25 | / | / | / | / | / | bóng |
Gr5 | 0.05 | 0.08 | 0.015 | 0.40 | 0.20 | 5.5~6.75 | 3.5~4.5 | / | / | / | bóng |
Gr7 | 0.03 | 0.08 | 0.015 | 0.30 | 0.25 | / | / | 0.12~0.25 | / | / | bóng |
Gr12 | 0.03 | 0.08 | 0.015 | 0.30 | 0.25 | / | / | / | 0.2~0.4 | 0.6~0.9 | bóng |
Yêu cầu về độ kéo | |||||
Thể loại | Độ dài kéo ((min) | Sức mạnh sản xuất ((mm) | Chiều dài ((%) | ||
KSI | MPa | Ksi | MPa | ||
1 | 35 | 240 | 20 | 138 | 24 |
2 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 |
5 | 130 | 895 | 120 | 828 | 10 |
7 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 |
12 | 70 | 438 | 50 | 345 | 18 |
Các đĩa titan, thường được cắt và định hình từ các tấm hợp kim titan, được sử dụng trong lĩnh vực nha khoa cho nhiều mục đích khác nhau, từ cấy ghép đến vương miện và răng giả.Các tính chất của hợp kim titan như Gr2 và Gr5 làm cho đĩa titan đặc biệt hữu ích trong nha khoa do những lợi thế chính sau:
Tương thích sinh học:
Kháng ăn mòn:
Sức mạnh và độ bền:
Trọng lượng nhẹ:
Sự xuất hiện thẩm mỹ
Chống mệt mỏi:
Dễ dàng chế tạo:
Cấy ghép răng:
Vương miện và cầu:
Phương pháp giả và răng giả:
Thiết bị chỉnh nha:
Các đĩa titan y tế hợp kim titan (Gr2 và Gr5) cung cấp sức mạnh vượt trội, khả năng chống ăn mòn và khả năng tương thích sinh học, làm cho chúng trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng nha khoa.Titanium Gr2 thường được sử dụng trong cấy ghép răng và đồ giả do khả năng chống ăn mòn và có thể hình thành tuyệt vời, trong khi Gr5 cung cấp độ bền cao hơn và được sử dụng cho các ứng dụng chịu tải.từ cấy ghép đến vương miện và các thành phần chỉnh nhaCác tính chất cơ học và thẩm mỹ nổi bật của chúng làm cho titanium trở thành lựa chọn hàng đầu trong nha khoa hiện đại cho cả chức năng và sự thoải mái của bệnh nhân.
Tags: